Đơn hàng của Đặng Hữu Đạt

Người viết: - Ngày viết: Thứ Sáu, Tháng Bảy 5, 2019 | 21:28 - Lượt xem: 532

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

>

STT Số hiệu Tên tài liệu Số trang
1 TCVN 6663-23:2015 Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động nước mặt 32
2 TCVN 6663-3:2016 Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước 51
3 TCVN 6663-14:2000 Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường 28
4 TCVN 7324:2004 Chất lượng nước. Xác định oxy hoà tan. Phương pháp iod 14
5 TCVN 7325:2016 Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu đo điện hóa 18
6 TCVN 6625:2000 Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh 13
7 TCVN 6491:1999 Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hóa học 11
8 TCVN 6001-1:2008 Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn). Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea 23
9 TCVN 6001-2:2008 Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn). Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng 19
10 TCVN 6660:2000 Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++, Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hoà tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải 26
11 TCVN 6179-2:1996 Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động 16
12 TCVN 6179-1:1996 Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay 14
13 TCVN 5988:1995 Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ 10
14 TCVN 6494-1:2011 Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan 20
15 TCVN 6202:2008 Chất lượng nước. Xác định phospho. Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat 30
16 TCVN 6187-1:2009 Chất lượng nước. Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần 1: Phương pháp lọc màng 18
17 TCVN 6187-2:1996 Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất) 19
18 TCVN 6187-1:1996 Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định. Phần 1: Phương pháp màng lọc 19