Đơn hàng của Đặng Hữu Đạt
Người viết: - Ngày viết: Thứ Sáu, Tháng Bảy 5, 2019 | 21:28 - Lượt xem: 478
STT | Số hiệu | Tên tài liệu | Số trang |
---|---|---|---|
1 | TCVN 6663-23:2015 | Chất lượng nước. Lẫy mẫu. Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động nước mặt | 32 |
2 | TCVN 6663-3:2016 | Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước | 51 |
3 | TCVN 6663-14:2000 | Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường | 28 |
4 | TCVN 7324:2004 | Chất lượng nước. Xác định oxy hoà tan. Phương pháp iod | 14 |
5 | TCVN 7325:2016 | Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu đo điện hóa | 18 |
6 | TCVN 6625:2000 | Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh | 13 |
7 | TCVN 6491:1999 | Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hóa học | 11 |
8 | TCVN 6001-1:2008 | Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn). Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea | 23 |
9 | TCVN 6001-2:2008 | Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn). Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng | 19 |
10 | TCVN 6660:2000 | Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++, Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hoà tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải | 26 |
11 | TCVN 6179-2:1996 | Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động | 16 |
12 | TCVN 6179-1:1996 | Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay | 14 |
13 | TCVN 5988:1995 | Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ | 10 |
14 | TCVN 6494-1:2011 | Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan | 20 |
15 | TCVN 6202:2008 | Chất lượng nước. Xác định phospho. Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat | 30 |
16 | TCVN 6187-1:2009 | Chất lượng nước. Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần 1: Phương pháp lọc màng | 18 |
17 | TCVN 6187-2:1996 | Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định. Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất) | 19 |
18 | TCVN 6187-1:1996 | Chất lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định. Phần 1: Phương pháp màng lọc | 19 |